Đọc nhanh: 定质 (định chất). Ý nghĩa là: định chất.
Ý nghĩa của 定质 khi là Động từ
✪ định chất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定质
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 合金 的 性质 非常 稳定
- Tính chất của hợp kim rất ổn định.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 每个 进步 肯定 源自 旧质
- Mỗi sự tiến bộ chắc chắn đều xuất phát từ yếu tố cũ.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 物质 决定 意识
- Vật chất quyết định ý thức.
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
- 频率 决定 了 电波 的 性质
- Tần số quyết định tính chất của sóng điện.
- 公司 制定 了 新 的 质量指标
- Công ty đã đề ra các chỉ tiêu chất lượng mới.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 矿石 碾磨 实验 通过 碾磨 来 鉴定 矿石 的 矿砂 品质 或 含量 的 测试
- Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.
- 钾盐 具有 特定 性质
- Muối kali có tính chất cụ thể.
- 我 认为 物质 决定 意识
- Tôi nghĩ rằng vật chất quyết định ý thức.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定质
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
质›