Đọc nhanh: 宋体字 (tống thể tự). Ý nghĩa là: chữ in thể Tống.
Ý nghĩa của 宋体字 khi là Danh từ
✪ chữ in thể Tống
通行的汉字印刷体,正方形,横的笔划细,竖的笔划粗这种字体起于明朝中叶,叫做宋体是出于误会另有横竖笔划都较细的字体称'仿宋体',比较接近于宋朝刻书的字体为了区别于仿宋体,原来的宋体字又称为'老宋体'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宋体字
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 简体字
- chữ giản thể (chữ Hán).
- 繁体字
- chữ phồn thể.
- 异体字
- chữ dị thể.
- 宋体字
- thể chữ Tống
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 字体 端丽
- chữ viết ngay ngắn rất đẹp
- 他 的 字 宗法 柳体
- chữ viết của anh ấy học theo lối chữ Liễu.
- 这个 字体 是 10 磅 的
- Cỡ chữ này là 10.
- 他 使用 了 8 磅 的 字体
- Cỡ chữ anh ấy dùng là cỡ 8.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 规整 的 仿宋 字
- phỏng theo chữ Tống hợp quy tắc.
- 字体 浑朴
- chữ viết mộc mạc.
- 字体 挺秀
- thể chữ duyên dáng
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 文字 的 形体
- hình dạng và cấu tạo của chữ viết
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 这种 字体 很 独特
- Kiểu chữ này rất độc đáo.
- 这种 字体 很 适合 打印
- Kiểu chữ này rất phù hợp để in.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宋体字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宋体字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
字›
宋›