niè

Từ hán việt: 【nghiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiệt). Ý nghĩa là: nghiệt ngã; ác nghiệt, tội ác; tội lỗi, nghiệp. Ví dụ : - 。 yêu nghiệt.. - 。 gây ra tội ác.. - 。 tội lỗi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nghiệt ngã; ác nghiệt

邪恶

Ví dụ:
  • - 妖孽 yāoniè

    - yêu nghiệt.

tội ác; tội lỗi, nghiệp

罪恶

Ví dụ:
  • - 造孽 zàoniè

    - gây ra tội ác.

  • - 罪孽 zuìniè

    - tội lỗi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哈迪斯 hǎdísī 罪孽 zuìniè 太重 tàizhòng

    - Hades có nhiều điều để trả lời.

  • - 孽缘 nièyuán shì yuán 碰上 pèngshàng le 就要 jiùyào hèn 当初 dāngchū 为什么 wèishíme yào 碰上 pèngshàng

    - Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.

  • - 铲除 chǎnchú 余孽 yúniè

    - diệt sạch phần tử xấu

  • - 封建 fēngjiàn 余孽 yúniè

    - tàn dư phong kiến còn sót lại.

  • - 罪孽 zuìniè

    - tội lỗi.

  • - 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng

    - nghiệp chướng nặng nề.

  • - 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng

    - nghiệp chướng nặng nề.

  • - 深知 shēnzhī 自己 zìjǐ 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng 于是 yúshì 俯首认罪 fǔshǒurènzuì

    - Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.

  • - 造孽 zàoniè

    - gây ra tội ác.

  • - dōu shì yǎn 雌雄莫辨 cíxióngmòbiàn de 美人 měirén 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖孽 yāoniè 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖怪 yāoguài

    - Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.

  • - 造孽 zàoniè de rén 不会 búhuì yǒu hǎo 结果 jiéguǒ

    - Người tạo nghiệp sẽ không có kết quả tốt.

  • - 善良 shànliáng de rén 不会 búhuì 造孽 zàoniè

    - Người tốt sẽ không làm điều ác.

  • - 妖孽 yāoniè

    - yêu nghiệt.

  • - zuò le 很多 hěnduō 造孽 zàoniè de shì

    - Anh ta đã làm nhiều việc ác.

  • - 就算 jiùsuàn 她们 tāmen 各自 gèzì 过得 guòdé 风生水 fēngshēngshuǐ què 再也 zàiyě 无法 wúfǎ 一起 yìqǐ 妖孽 yāoniè 横行 héngxíng

    - Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孽

Hình ảnh minh họa cho từ 孽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Tử 子 (+16 nét)
    • Pinyin: Miè , Niè
    • Âm hán việt: Nghiệt
    • Nét bút:一丨丨ノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THJD (廿竹十木)
    • Bảng mã:U+5B7D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình