Đọc nhanh: 沴孽 (lệ nghiệt). Ý nghĩa là: yêu nghiệt; quái dị.
Ý nghĩa của 沴孽 khi là Danh từ
✪ yêu nghiệt; quái dị
妖孽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沴孽
- 哈迪斯 罪孽 太重
- Hades có nhiều điều để trả lời.
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
- 铲除 余孽
- diệt sạch phần tử xấu
- 封建 余孽
- tàn dư phong kiến còn sót lại.
- 罪孽
- tội lỗi.
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 造孽
- gây ra tội ác.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 造孽 的 人 不会 有 好 结果
- Người tạo nghiệp sẽ không có kết quả tốt.
- 善良 的 人 不会 造孽
- Người tốt sẽ không làm điều ác.
- 妖孽
- yêu nghiệt.
- 他 做 了 很多 造孽 的 事
- Anh ta đã làm nhiều việc ác.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沴孽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沴孽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孽›