Đọc nhanh: 存钱罐 (tồn tiền quán). Ý nghĩa là: ngân hàng tiền xu, hộp tiền, con heo đất. Ví dụ : - 我砸碎存钱罐 Tôi sẽ đập vỡ con heo đất của mình.
Ý nghĩa của 存钱罐 khi là Danh từ
✪ ngân hàng tiền xu
coin bank
✪ hộp tiền
money box
✪ con heo đất
piggy bank
- 我 砸碎 存钱罐
- Tôi sẽ đập vỡ con heo đất của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存钱罐
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 存钱 生息
- gửi tiền sinh lời
- 我 砸碎 存钱罐
- Tôi sẽ đập vỡ con heo đất của mình.
- 牛奶 存在 了 储存罐
- Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 还有 液氮 制冷 罐 保存 的
- Tôi cũng để lại cho bạn xi lanh làm mát bằng nitơ lỏng này
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 把 钱 凑个 整儿存 起来
- gom tiền lại cho chẵn rồi cất đi.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 我 定期 存 下 一笔 钱
- Tôi định kỳ để dành một số tiền.
- 存钱 是 个 好 习惯
- Tiết kiệm tiền là một thói quen tốt.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
- 多余 的 钱存 起来
- Nên để dành những đồng tiền thừa.
- 把 富余 的 钱存 银行
- Đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 把 节余 的 钱 存放 在 银行 里
- đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 我 每月 都 存款 一些 钱
- Tôi mỗi tháng đều gửi tiết kiệm một ít tiền.
- 他 正在 存钱 买房子
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền mua nhà.
- 他 在 银行 存 了 一笔 钱
- Anh ta gửi một khoản tiền trong ngân hàng.
- 我 每个 月 都 会 存钱
- Mỗi tháng tôi đều tiết kiệm tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存钱罐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存钱罐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
罐›
钱›