Đọc nhanh: 存水弯 (tồn thuỷ loan). Ý nghĩa là: Uốn cong chữ U, bẫy (hệ thống ống nước).
Ý nghĩa của 存水弯 khi là Động từ
✪ Uốn cong chữ U
U-bend
✪ bẫy (hệ thống ống nước)
trap (plumbing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存水弯
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 爸爸 在 弯曲 水管
- Bố đang uốn cong ống nước.
- 鱼 离开 了 水 不能生存
- Cá không thể sống nếu không có nước.
- 水上 明亮 弯 月
- Trăng khuyết sáng rọi trên mặt nước
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 我存 一些 水果
- Tôi tích trữ một ít hoa quả.
- 这个 胡 可以 储存 多少 方 水 ?
- Cái hồ này có thể chứa bao nhiêu mét khối nước?
- 饮水机 还有 存在 的 必要 吗 ?
- Bình nước nóng lạnh có còn cần thiết tồn tại?
- 雨水 存于 池子 里
- Nước mưa đọng lại trong hồ.
- 这个 水库 是 用来 为 我们 小镇 存储 水 的
- Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.
- 缶 常用 于 储存 粮食 和 水
- Cái vò thường được dùng để trữ lương thực và nước.
- 生存 需要 食物 和 水
- Việc sống sót cần có thức ăn và nước.
- 新建 的 水库 已经 存满 了 水
- Hồ chứa nước mới xây đã được tích đầy nước.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存水弯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存水弯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
弯›
水›