Đọc nhanh: 字首 (tự thủ). Ý nghĩa là: tiếp đầu ngữ.
Ý nghĩa của 字首 khi là Danh từ
✪ tiếp đầu ngữ
prefix
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字首
- 舌 是 汉字 的 一个 部首
- Bộ Thiệt là một bộ thủ trong chữ Hán.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 舌 是 汉字 的 基本 部首
- Bộ Thiệt là một bộ thủ cơ bản của chữ Hán.
- 这个 字 包含 了 礻 部首
- Chữ này có bộ "kì".
- 这个 字 的 部首 是 匕部
- Bộ thủ của chữ này là bộ chủy.
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 匕是 常见 汉字 部首
- Bộ chủy là bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
- 汉字 有 很多 部首
- Chữ Hán có rất nhiều bộ thủ.
- 亻 是 常见 汉字 部首
- Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.
- 匚 是 汉字 部首 之一
- Bộ "phương" là một trong các bộ thủ của chữ Hán.
- 这个 字 的 部首 是 囗
- Bộ thủ của chữ này là bộ Vi.
- 这个 字 的 部首 是 皿
- Bộ thủ của chữ này là "bộ mãnh".
- 攵 是 常见 汉字 部首
- Bộ phộc là bộ thủ thường thấy.
- 饣 是 常见 汉字 部首
- Bộ thực là một bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
- 饣 部首 的 字 数量 多
- Số lượng chữ có bộ thực rất nhiều.
- 亻 部首 的 字 数量 多
- Số lượng chữ có bộ nhân rất nhiều.
- 冂 作 部首 构字 很 常见
- Bộ "冂" dùng để cấu tạo chữ rất phổ biến.
- 你 知道 这个 字 的 偏旁部首 吗 ?
- Bạn có biết bộ thủ của từ này không?
- 这首 诗 有 入声 字
- Bài thơ này có chữ nhập thanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 字首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 字首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
首›