Đọc nhanh: 排版工 (bài bản công). Ý nghĩa là: thợ xếp chữ.
Ý nghĩa của 排版工 khi là Danh từ
✪ thợ xếp chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排版工
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 他 把 工作 安排 得 很 好
- Anh ấy đã sắp xếp công việc rất tốt.
- 他 安排 好 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 老板 留言 安排 工作
- Sếp để lại tin nhắn sắp xếp công việc.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 工作 安排 就绪
- Công việc đã sắp xếp ổn thỏa.
- 工作 安排 有条
- Sắp xếp công việc có trật tự.
- 工作 时间 照常 安排
- Thời gian làm việc được sắp xếp như thường lệ.
- 工作 安排 得 不 灵活
- Sắp xếp công việc không linh hoạt.
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 明天 的 工作 安排 完 了 吗 ?
- Công việc ngày mai đã sắp xếp xong chưa?
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 现在 可以 屏幕 排版
- Bây giờ có thể sắp xếp màn hình.
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 排灌 工程
- công trình tưới tiêu nước
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排版工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排版工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
排›
版›