Đọc nhanh: 子目录 (tử mục lục). Ý nghĩa là: thư mục con (điện toán).
Ý nghĩa của 子目录 khi là Danh từ
✪ thư mục con (điện toán)
subdirectory (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子目录
- 财产目录
- Bản kê tài sản.
- 他 的 目光 看向 了 妻子
- ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 图书目录
- mục lục sách
- 图书目录
- Bản kê tên sách.
- 善本 目录
- danh sách những quyển hay nhất.
- 这个 孩子 眉目清秀
- Đứa trẻ này mặt mày thanh tú.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 父母 应该 帮助 孩子 建立 目标
- Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.
- 这是 我们 的 目录 和 报价单
- Đây là danh mục và báo giá của chúng tôi.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 给 我 看 目录
- Đưa tôi xem mục lục.
- 我 已 去函 索取 商品目录
- Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.
- 这本 小说 有 两个 目录
- Cuốn tiểu thuyết này có hai mục lục.
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 我们 还 将 对 不计其数 的 卫星 编 目录
- Chúng tôi cũng sẽ lập danh mục vô số vệ tinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子目录
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子目录 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
录›
目›