Đọc nhanh: 子宫下垂 (tử cung hạ thuỳ). Ý nghĩa là: sa tử cung.
Ý nghĩa của 子宫下垂 khi là Động từ
✪ sa tử cung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子宫下垂
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 下馆子
- vào quán ăn
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 李明 撇下 妻子 和 孩子
- Lý Minh bỏ rơi vợ con.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 剩下 的 椅子 被 拿走 了
- Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子宫下垂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子宫下垂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
垂›
子›
宫›