chī

Từ hán việt: 【xi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xi). Ý nghĩa là: xấu xí (tướng mạo). Ví dụ : - không phân biệt được đẹp xấu

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xấu xí (tướng mạo)

相貌丑 (跟'妍'相对)

Ví dụ:
  • - 不辨 bùbiàn 妍媸 yánchī

    - không phân biệt được đẹp xấu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不辨 bùbiàn 妍媸 yánchī

    - không phân biệt được đẹp xấu

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 媸

Hình ảnh minh họa cho từ 媸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 媸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Chī
    • Âm hán việt: Si , Xi , Xuy
    • Nét bút:フノ一フ丨丨一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VUMI (女山一戈)
    • Bảng mã:U+5AB8
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ trái nghĩa