Hán tự: 媒
Đọc nhanh: 媒 (môi). Ý nghĩa là: người làm mai; người làm mối, môi giới. Ví dụ : - 媒妁之言。 lời mai mối.. - 媒质。 môi trường.. - 触媒。 thuốc kích thích.
Ý nghĩa của 媒 khi là Danh từ
✪ người làm mai; người làm mối
媒人
- 媒妁之言
- lời mai mối.
✪ môi giới
媒介
- 媒质
- môi trường.
- 触媒
- thuốc kích thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 媒
- 媒婆 儿
- bà mối; bà mai.
- 说媒 拉纤
- bàn chuyện mai mối.
- 媒介 帮忙 安排 了 相亲
- Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.
- 蚊子 是 疟疾 的 传播媒介
- Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.
- 但 我 恨透了 社交 媒体
- Nhưng tôi ghét mạng xã hội.
- 媒质
- môi trường.
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 触媒
- thuốc kích thích.
- 媒妁之言
- lời mai mối.
- 他 主动 说媒 , 真是 好人
- Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.
- 这是 一家 媒体 公司
- Đây là một công ty truyền thông.
- 社交 媒体 无处不在
- Mạng xã hội không nơi nào không có.
- 这位 媒介 非常 可靠
- Người mai mối này rất đáng tin cậy.
- 她 看 了 媒体 的 节目
- Cô ấy xem chương trình truyền thông.
- 媒体 很快 传播 了 消息
- Truyền thông nhanh chóng lan truyền tin tức.
- 媒体 内容 要 经过 审核
- Nội dung truyền thông cần qua kiểm duyệt.
- 她 向 媒体 发布 了 声明
- Cô ấy đưa ra giải thích với giới truyền thông.
- 她 在 媒体 面前 发言
- Cô ấy phát biểu trước mặt truyền thông.
- 国际 媒体 关注 这一 话题
- Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 媒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 媒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm媒›