fēi

Từ hán việt: 【phi.phối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi.phối). Ý nghĩa là: thiếp; phi (vua). Ví dụ : - phi tần. - quý phi. - vương phi

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thiếp; phi (vua)

皇帝的妾;太子、王、侯的妻

Ví dụ:
  • - 妃嫔 fēipín

    - phi tần

  • - 贵妃 guìfēi

    - quý phi

  • - 王妃 wángfēi

    - vương phi

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 得知 dézhī 香妃 xiāngfēi 香消玉殒 xiāngxiāoyùyǔn de 消息 xiāoxi hòu hěn 悲痛 bēitòng

    - Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.

  • - 贵妃 guìfēi

    - quý phi

  • - 王妃 wángfēi

    - vương phi

  • - 君王 jūnwáng 独幸 dúxìng zhè 妃子 fēizǐ

    - Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.

  • - ( 传说 chuánshuō 中国 zhōngguó 夏王 xiàwáng jié de 妃子 fēizǐ 。 )

    - Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)

  • - 方旦 fāngdàn 糖霜 tángshuāng pèi 太妃糖 tàifēitáng 夹心 jiāxīn

    - Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.

  • - 不配 bùpèi 成为 chéngwéi 王妃 wángfēi

    - Nó rất không giống một công chúa.

  • - 王妃 wángfēi cái 皇后区 huánghòuqū ne

    - Công chúa không đến nữ hoàng.

  • - 皇帝 huángdì 特别 tèbié xìng 贵妃 guìfēi

    - Hoàng đế rất đặc biệt sủng hạnh quý phi.

  • - 妃嫔 fēipín

    - phi tần.

  • - 妃嫔 fēipín

    - phi tần

  • - 路易 lùyì 还有 háiyǒu 王妃 wángfēi 一起 yìqǐ

    - Với Louis và công chúa?

  • - huì shì 完美 wánměi de 王妃 wángfēi

    - Cô ấy sẽ trở thành một công chúa hoàn hảo.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妃

Hình ảnh minh họa cho từ 妃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēi , Pèi
    • Âm hán việt: Phi , Phối
    • Nét bút:フノ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VSU (女尸山)
    • Bảng mã:U+5983
    • Tần suất sử dụng:Cao