Đọc nhanh: 妃嫔 (phi tần). Ý nghĩa là: phi tần; cung phi; cung tần.
Ý nghĩa của 妃嫔 khi là Danh từ
✪ phi tần; cung phi; cung tần
妃和嫔,泛指皇帝的妾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妃嫔
- 得知 香妃 香消玉殒 的 消息 后 , 我 很 悲痛
- Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.
- 贵妃
- quý phi
- 王妃
- vương phi
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 妺 喜 ( 传说 中国 夏王 桀 的 妃子 。 )
- Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)
- 方旦 糖霜 配 太妃糖 夹心
- Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.
- 我 不配 成为 王妃
- Nó rất không giống một công chúa.
- 王妃 才 不 去 皇后区 呢
- Công chúa không đến nữ hoàng.
- 皇帝 特别 幸 贵妃
- Hoàng đế rất đặc biệt sủng hạnh quý phi.
- 妃嫔
- phi tần.
- 妃嫔
- phi tần
- 和 路易 还有 王妃 一起
- Với Louis và công chúa?
- 她 会 是 个 完美 的 王妃
- Cô ấy sẽ trở thành một công chúa hoàn hảo.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妃嫔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妃嫔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妃›
嫔›