Đọc nhanh: 如是我闻 (như thị ngã văn). Ý nghĩa là: vì vậy tôi đã nghe (thành ngữ), Mệnh đề bắt đầu của những câu danh ngôn của Đức Phật được ghi lại bởi đệ tử của Ngài, Ananda (Phật giáo).
Ý nghĩa của 如是我闻 khi là Thành ngữ
✪ vì vậy tôi đã nghe (thành ngữ)
so I have heard (idiom)
✪ Mệnh đề bắt đầu của những câu danh ngôn của Đức Phật được ghi lại bởi đệ tử của Ngài, Ananda (Phật giáo)
the beginning clause of Buddha's quotations as recorded by his disciple, Ananda (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如是我闻
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 阿芳 是 我 的 好友
- Anh Phương là bạn tốt của tôi.
- 我 是 在 说 茱莉亚
- Tôi đang nói về Julia.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 我 还 不 清楚 他 是 何如 人
- tôi không rõ anh ấy là người như thế nào.
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
- 把 我 放到 这儿 是 天意 如此
- Đúng là ý trời khi đã đưa tôi vào đây.
- 这件 事 可是 我 耳闻目睹 了 的
- Chuyện này tôi tai nghe mắt thấy đó.
- 如果 自由 的 代价 是 孤独 , 我 便 坦然 接受
- Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
- 闻 老师 是 我 妈妈 的 朋友
- Cô giáo Văn là bạn của mẹ tôi.
- 如是 , 我会 支持 你 的 决定
- Như vậy, tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn.
- 这 是 个 不 热闹 的 聚会 尽管如此 我 还是 玩得 很 开心
- Đó không phải là một bữa tiệc sôi động nhưng dù sao tôi vẫn có một khoảng thời gian vui chơi tuyệt vời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如是我闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如是我闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
我›
是›
闻›