Đọc nhanh: 奸徒 (gian đồ). Ý nghĩa là: người nham hiểm; kẻ hiểm độc.
Ý nghĩa của 奸徒 khi là Danh từ
✪ người nham hiểm; kẻ hiểm độc
奸险的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸徒
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 这里 有 很多 伊斯兰教 徒
- Có rất nhiều tín đồ Hồi giáo ở đây.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 那 对 夫妻 在 奸情
- Cặp vợ chồng đó đang ngoại tình.
- 徒步旅行
- du lịch bộ hành
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 亡命之徒
- bọn liều mạng; đồ liều mạng
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 那 是 个 奸恶 之徒
- Đó là một kẻ phản bội.
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奸徒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奸徒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奸›
徒›