Đọc nhanh: 奸污 (gian ô). Ý nghĩa là: cưỡng hiếp; hiếp dâm; cưỡng dâm; dụ dỗ để cưỡng hiếp.
Ý nghĩa của 奸污 khi là Động từ
✪ cưỡng hiếp; hiếp dâm; cưỡng dâm; dụ dỗ để cưỡng hiếp
强奸或诱奸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸污
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
- 这块 布能 擦拭 污渍
- Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 那 对 夫妻 在 奸情
- Cặp vợ chồng đó đang ngoại tình.
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 满身 油污
- vấy mỡ đầy người
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 按 贪污 论罪
- luận tội tham ô.
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 笑里 藏奸
- miệng cười thơn thớt; nụ cười ẩn ác ý
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奸污
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奸污 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奸›
污›