女家 nǚ jiā

Từ hán việt: 【nữ gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "女家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữ gia). Ý nghĩa là: gia đình nhà gái; nhà gái; họ nhà gái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 女家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 女家 khi là Danh từ

gia đình nhà gái; nhà gái; họ nhà gái

婚姻关系中女方的家

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女家

  • - 女管家 nǚguǎnjiā

    - nữ quản gia

  • - 他家 tājiā tiān le 女儿 nǚér

    - Nhà anh ấy sinh được một con gái.

  • - 大家 dàjiā dōu chēng wèi 才女 cáinǚ

    - Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.

  • - 良家妇女 liángjiāfùnǚ

    - con gái nhà lành.

  • - 织女 zhīnǚ de 故事 gùshì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng de 所有 suǒyǒu 女职工 nǚzhígōng zài 三八节 sānbājié dōu 得到 dédào le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.

  • - 我们 wǒmen 有个 yǒugè 女仆 nǚpú gàn 家务 jiāwù 活儿 huóer

    - Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.

  • - 邻家女孩 línjiānǚhái xiào 起来 qǐlai hěn měi

    - Cô gái nhà bên cạnh cười rất đẹp.

  • - 甘蔗 gānzhe nán 拐骗 guǎipiàn 女友 nǚyǒu qián hái 抛弃 pāoqì 人家 rénjiā

    - Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa

  • - 现在 xiànzài 找到 zhǎodào 女管家 nǚguǎnjiā

    - Chúng ta cần đến gặp quản gia.

  • - gēn 我家 wǒjiā 女儿 nǚér 配得 pèidé shàng pēi

    - Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!

  • - zài 英国 yīngguó 女王 nǚwáng shì 君主 jūnzhǔ ér 治理 zhìlǐ 国家 guójiā de 却是 quèshì 民选 mínxuǎn de 代表 dàibiǎo

    - Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.

  • - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • - shì 一位 yīwèi 女性 nǚxìng 艺术家 yìshùjiā

    - Cô ấy là một nữ nghệ sĩ.

  • - 乖巧 guāiqiǎo de 侄女 zhínǚ 帮助 bāngzhù 家务 jiāwù

    - Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.

  • - 现在 xiànzài de zhái 男宅 nánzhái 成天 chéngtiān duǒ zài 家里 jiālǐ 不见天日 bújiàntiānrì

    - Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.

  • - 女孩子 nǚháizi 家家 jiājiā de jiù 应该 yīnggāi 端庄 duānzhuāng 优雅 yōuyǎ

    - Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch

  • - 没有 méiyǒu 女友 nǚyǒu jiā ér le 绯闻 fēiwén 女友 nǚyǒu jiā 关系 guānxì 自然 zìrán 不言而明 bùyánérmíng

    - Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.

  • - 成功 chénggōng de 政治家 zhèngzhìjiā 少之又少 shǎozhīyòushǎo

    - Các nữ chính trị gia thành công rất ít.

  • - 妈妈 māma shì 家庭妇女 jiātíngfùnǚ

    - Mẹ tôi là một người phụ nữ nội trợ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 女家

Hình ảnh minh họa cho từ 女家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao