Đọc nhanh: 女家 (nữ gia). Ý nghĩa là: gia đình nhà gái; nhà gái; họ nhà gái.
Ý nghĩa của 女家 khi là Danh từ
✪ gia đình nhà gái; nhà gái; họ nhà gái
婚姻关系中女方的家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女家
- 女管家
- nữ quản gia
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 良家妇女
- con gái nhà lành.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 我们 有个 女仆 干 家务 活儿
- Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
- 邻家女孩 笑 起来 很 美
- Cô gái nhà bên cạnh cười rất đẹp.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 现在 得 找到 女管家
- Chúng ta cần đến gặp quản gia.
- 他 跟 我家 女儿 配得 上 我 呸
- Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 她 是 一位 女性 艺术家
- Cô ấy là một nữ nghệ sĩ.
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
- 现在 的 宅 男宅 女 , 成天 躲 在 家里 不见天日
- Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
- 没有 去 女友 家 而 去 了 绯闻 女友 家 关系 自然 不言而明
- Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.
- 成功 的 女 政治家 少之又少
- Các nữ chính trị gia thành công rất ít.
- 我 妈妈 是 个 家庭妇女
- Mẹ tôi là một người phụ nữ nội trợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
家›