Đọc nhanh: 奥地利 (áo địa lợi). Ý nghĩa là: Áo; nước Áo; Austria, áo.
✪ Áo; nước Áo; Austria
奥地利欧洲中部的内陆国曾为古罗马及加洛林王朝疆域,后成为哈布斯堡统治下的强大帝国于1918年分裂,奥地利共和国于1938年被阿道夫·希特勒吞并于1955年收回全部主权维也 纳是该国首都及最大的城市人口8,140,000
✪ áo
奥地利欧洲中部的内陆国曾为古罗马及加洛林王朝疆域, 后成为哈布斯堡统治下的强大帝国于1918年分裂, 奥地利共和国于1938年被阿道夫·希特勒吞并于1955年收回全部主权维也纳是该国首 都及最大的城市人口8, 188, 207 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥地利
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 没 毛病 , 干 就 完 了 , 奥利 给 !
- không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên
- 天时地利
- thiên thời địa lợi
- 天时 不如 地利 , 地利 不如 人 和
- thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.
- 该地 交通 便利
- Nơi đó giao thông thuận tiện.
- 利用 地形 地物 做 掩护
- lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 他 顺利 地 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.
- 项目 顺利 地 完成 了
- Dự án đã hoàn thành thuận lợi.
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
- 陆地 交通 十分 便利
- Giao thông đất liền rất thuận tiện.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 我 觉得 处于 不利 地位
- Tôi cảm thấy tôi đang ở thế bất lợi.
- 她 流利地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奥地利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奥地利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
地›
奥›