Đọc nhanh: 僵窘 (cương quẫn). Ý nghĩa là: bí.
Ý nghĩa của 僵窘 khi là Động từ
✪ bí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僵窘
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 陷入僵局
- rơi vào tình thế bế tắc.
- 谈判 陷入僵局
- Đàm phán rơi vào bế tắc.
- 双方 谈判 陷于 僵局
- cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
- 问题 僵持不下
- Vấn đề đang bị rơi vào bế tắc.
- 双方 僵持 了 好久
- hai bên giằng co khá lâu.
- 他 僵 着 脸
- Anh ấy nghiêm mặt lại.
- 打破 僵局
- phá tan tình thế bế tắc lâu nay.
- 他 身体 僵住
- Cơ thể anh ấy trở nên cứng lại.
- 工作 方法 僵硬
- phương pháp công tác không linh hoạt.
- 我 这 是 尸僵 吗
- Đây có phải là sự nghiêm khắc không?
- 她 的 笑容 有些 僵硬
- Nụ cười của cô ấy có chút thiếu tự nhiên.
- 他 的 两条腿 僵硬 了
- hai chân cứng đờ.
- 他 立刻 僵 了 笑容
- Anh ấy ngay lập tức thu lại nụ cười.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 处境 窘迫
- hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 僵窘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僵窘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm僵›
窘›