Đọc nhanh: 套汇 (sáo hối). Ý nghĩa là: mua bán ngoại tệ lậu; mua bán ngoại tệ chợ đen, mua bán ngoại tệ (một hoạt động đầu cơ trên thị trường ngoại tệ, mua ngoại tệ giá thấp, bán trên thị trường giá cao, để hưởng mức chênh lệch).
Ý nghĩa của 套汇 khi là Động từ
✪ mua bán ngoại tệ lậu; mua bán ngoại tệ chợ đen
非法购买、换取外汇
✪ mua bán ngoại tệ (một hoạt động đầu cơ trên thị trường ngoại tệ, mua ngoại tệ giá thấp, bán trên thị trường giá cao, để hưởng mức chênh lệch)
外汇市场上的一种投机活动,即利用不同地点的外汇市场上同一种外汇的汇价不同,在低价市场上买进,再在高价市场上卖出,取得差额收益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套汇
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 这匹马 是 拉套 的
- con ngựa này để kéo xe.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 这套 房子 结结实实 的
- Căn nhà này rất chắc chắn.
- 这个 套子 很 结实
- Dây chão này rất chắc chắn.
- 他套 上 了 羽绒服
- Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.
- 他称 两套 房子
- Anh ấy sở hữu hai căn nhà.
- 戴上 矫正 牙套
- đeo mắc cài
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 这套 教材 包括 语法 和 词汇
- Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 套汇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 套汇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
汇›