Đọc nhanh: 奋激 (phấn khích). Ý nghĩa là: phấn khích; xúc động; phấn chấn, húng mỡ. Ví dụ : - 情绪奋激。 phấn khích
Ý nghĩa của 奋激 khi là Tính từ
✪ phấn khích; xúc động; phấn chấn
兴奋激昂;激奋
- 情绪 奋激
- phấn khích
✪ húng mỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋激
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 自告奋勇
- dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.
- 思想 激进
- tư tưởng cấp tiến.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 群情激奋
- quần chúng sục sôi căm phẫn.
- 情绪 奋激
- phấn khích
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奋激
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋激 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奋›
激›