Đọc nhanh: 奇羡 (kì tiện). Ý nghĩa là: dư; số dư; dư thừa.
Ý nghĩa của 奇羡 khi là Danh từ
✪ dư; số dư; dư thừa
赢余,多余
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇羡
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 她 的 成功 令 我 艳羡
- Thành công của cô ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 我们 都 艳羡 她 的 美丽
- Chúng tôi đều ngưỡng mộ vẻ đẹp của cô ấy.
- 他 对 她 的 才华 感到 艳羡
- Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 啧啧称羡
- tấm tắc khen ngợi
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 他们 的 爱情 令人羡慕
- Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.
- 我 羡慕 她
- Tôi ngưỡng mộ cô ấy.
- 大家 都 羡慕 他
- Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.
- 真 羡慕 他 的 才能
- Thật sự ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 这 资质 让 人 羡慕
- Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 是 我 羡慕 的 学长
- Anh ấy là học trưởng mà tôi ngưỡng mộ.
- 我 喜欢 新奇 的 东西
- Tôi thích những thứ mới lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奇羡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇羡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
羡›