bèn

Từ hán việt: 【hãng.bổn.kháng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãng.bổn.kháng). Ý nghĩa là: ngốc, như "" (trong các sách "Tây du ký", "Hồng lâu mộng"..).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngốc, như "笨" (trong các sách "Tây du ký", "Hồng lâu mộng"..)

(见于《西游记》《红楼梦》等书)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 打夯 dǎhāng

    - đầm đất

  • - 夯实 hāngshí

    - đầm chặt

  • - yòng 大板 dàbǎn lái hāng

    - đánh bằng thước cây to.

  • - 夯土 hāngtǔ

    - đầm đất

  • - 举起 jǔqǐ 拳头 quántou 向下 xiàngxià hāng

    - giơ nắm tay nện xuống.

  • - 打夯 dǎhāng 以后 yǐhòu 地基 dìjī jiù 瓷实 císhi le

    - sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.

  • - yòng hāng

    - nện đất bằng cái đầm.

  • - 回填 huítián de 时候 shíhou yào 逐层 zhúcéng 夯实 hāngshí

    - khi lấp đất lại cần nện chặt từng lớp một.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夯

Hình ảnh minh họa cho từ 夯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Bèn , Hāng , Káng
    • Âm hán việt: Bổn , Hãng , Kháng
    • Nét bút:一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KKS (大大尸)
    • Bảng mã:U+592F
    • Tần suất sử dụng:Thấp