Đọc nhanh: 太阳年 (thái dương niên). Ý nghĩa là: năm hồi quy; năm mặt trời (bằng 365 ngày, 5 giờ 48 phút 46 giây.).
Ý nghĩa của 太阳年 khi là Danh từ
✪ năm hồi quy; năm mặt trời (bằng 365 ngày, 5 giờ 48 phút 46 giây.)
回归年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳年
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 您 太太 真 年轻 啊 !
- vợ của bạn trẻ quá!
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 太阳 渐渐 西沉
- Mặt trời đang dần lặn về phía Tây
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 太阳 慢慢 地 上升 了
- Mặt trời từ từ lên cao.
- 太阳 在 西边 慢慢 下沉
- Mặt trời lặn dần về phía tây.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 傍晚 的 太阳 很圆
- Mặt trời lúc sẩm tối rất tròn.
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 太阳 马戏团 那种
- Một rạp xiếc Cirque du Soleil.
- 我们 常用 阳历 纪年
- Chúng ta thường dùng lịch dương để tính năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太阳年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太阳年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
年›
阳›