Đọc nhanh: 太仆寺 (thái phó tự). Ý nghĩa là: Tòa án hoàng gia, văn phòng ban đầu phụ trách chăn nuôi ngựa, Biểu ngữ Taibus ở giải đấu Xilin Gol 錫林郭勒盟 | 锡林郭勒盟 , Nội Mông.
Ý nghĩa của 太仆寺 khi là Danh từ
✪ Tòa án hoàng gia, văn phòng ban đầu phụ trách chăn nuôi ngựa
Court of imperial stud, office originally charged with horse breeding
✪ Biểu ngữ Taibus ở giải đấu Xilin Gol 錫林郭勒盟 | 锡林郭勒盟 , Nội Mông
Taibus banner in Xilin Gol league 錫林郭勒盟|锡林郭勒盟 [Xi1 lín guō lè méng], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太仆寺
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 太 老伯
- bác cả
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太仆寺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太仆寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仆›
太›
寺›