Đọc nhanh: 天蓝色 (thiên lam sắc). Ý nghĩa là: Màu xanh da trời, xanh da trời; màu da trời.
Ý nghĩa của 天蓝色 khi là Danh từ
✪ Màu xanh da trời
天蓝色,又称湛蓝色,蔚蓝色,是一种颜色 (英文:Azure,Sky Blue) ,是蓝色颜色之一,在电磁波中,其频率为620~640THz (对应空气中波长485~470nm) ,介于青色和靛色之间,类似天空晴天的颜色。天蓝色代表宁静、清新、自由,是很多人喜欢的颜色,天蓝色和粉红色一样,是安抚色,一看到就让人的心情感到放松,自由自在。天蓝色是一种比较明亮的颜色,虽然并不抢眼,但是它却给人一种宁静悠然的气息。
✪ xanh da trời; màu da trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天蓝色
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 他 戴 着 蓝色 口罩
- Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 天色 阴暗
- sắc trời u ám
- 天色 灰暗
- trời u ám; trời ảm đạm
- 天色 晦暗
- trời ảm đạm
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 天色 渐渐 暗 下来 了
- Trời dần dần tối.
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 天色 阴沉
- bầu trời u ám
- 墙上 刷 着 淡淡的 蓝色
- Bức tường được sơn màu xanh nhạt.
- 天色 惨淡
- trời u ám
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天蓝色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天蓝色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
色›
蓝›