Đọc nhanh: 天次 (thiên thứ). Ý nghĩa là: ngày, số ngày diễn ra thứ (ví dụ: số ngày ô nhiễm nặng), dịp.
Ý nghĩa của 天次 khi là Danh từ
✪ ngày
days
✪ số ngày diễn ra thứ (ví dụ: số ngày ô nhiễm nặng)
number of days of sth taking place (e.g. days of heavy pollution)
✪ dịp
occasions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天次
- 他 三天 才 来 一次 , 你 一天 就 来 三次
- Anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 每天 有 三 班次 火车 去 北京
- Mỗi ngày có ba chuyến tàu đi Bắc Kinh.
- 今天 的 早 班次 很 忙
- Ca làm việc sáng nay rất bận.
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 这是 一次 暴殄天物 的 活动
- Đây là một hoạt động phí phạm của trời.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 天安门 虽经 多次 修缮 , 但 规制 未 变
- Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
- 今天下午 有 一次 彩排
- Chiều nay có một buổi tổng duyệt.
- 我 每次 跟 男朋友 聊天儿 都 很 开心
- Mỗi lần tôi nói chuyện với bạn trai đều rất vui vẻ.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 这次 出差 大概 需要 三天
- Chuyến công tác này dự kiến sẽ kéo dài ba ngày.
- 我 每天 要 吃药 三次
- Tôi phải uống thuốc ba lần mỗi ngày.
- 我 每天 都 要 便 一次
- Tôi phải đi tiểu một lần mỗi ngày.
- 这药 一天 服 三次
- Thuốc này uống ngày ba lần.
- 今天 房东 来 找 你 几次
- Hôm nay chủ nhà đến tìm mày mấy lần đấy.
- 这个 药 一天 服 三次
- Dùng thuốc này ba lần một ngày.
- 她 必须 一天 服用 两次 这种 药
- Cô ấy phải dùng thuốc này hai lần một ngày.
- 这次 去 广州 是 直来直去 , 过 不 几天 就 回来 了
- lần này đi Quảng Châu là đi thẳng về thẳng, mấy ngày thì trở về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
次›