天次 tiān cì

Từ hán việt: 【thiên thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天次" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên thứ). Ý nghĩa là: ngày, số ngày diễn ra thứ (ví dụ: số ngày ô nhiễm nặng), dịp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天次 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天次 khi là Danh từ

ngày

days

số ngày diễn ra thứ (ví dụ: số ngày ô nhiễm nặng)

number of days of sth taking place (e.g. days of heavy pollution)

dịp

occasions

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天次

  • - 三天 sāntiān cái lái 一次 yīcì 一天 yìtiān jiù lái 三次 sāncì

    - Anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.

  • - 老天 lǎotiān 有眼 yǒuyǎn 这次 zhècì 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le de 白马王子 báimǎwángzǐ

    - Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.

  • - 每天 měitiān yǒu sān 班次 bāncì 火车 huǒchē 北京 běijīng

    - Mỗi ngày có ba chuyến tàu đi Bắc Kinh.

  • - 今天 jīntiān de zǎo 班次 bāncì hěn máng

    - Ca làm việc sáng nay rất bận.

  • - 飞机 fēijī 班次 bāncì yīn 天气 tiānqì 取消 qǔxiāo le

    - Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.

  • - 今天 jīntiān bèi 老板 lǎobǎn guā le 一次 yīcì 胡子 húzi

    - Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.

  • - 这是 zhèshì 一次 yīcì 暴殄天物 bàotiǎntiānwù de 活动 huódòng

    - Đây là một hoạt động phí phạm của trời.

  • - 之前 zhīqián 一直 yìzhí 害怕 hàipà wán 蹦极 bèngjí 今天 jīntiān 终于 zhōngyú 横下心 héngxiàxīn 玩儿 wáner le 一次 yīcì tài 刺激 cìjī le

    - Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.

  • - 天安门 tiānānmén 虽经 suījīng 多次 duōcì 修缮 xiūshàn dàn 规制 guīzhì wèi biàn

    - Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ yǒu 一次 yīcì 彩排 cǎipái

    - Chiều nay có một buổi tổng duyệt.

  • - 每次 měicì gēn 男朋友 nánpéngyou 聊天儿 liáotiāner dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mỗi lần tôi nói chuyện với bạn trai đều rất vui vẻ.

  • - 上次 shàngcì 透视 tòushì 发现 fāxiàn 肺部 fèibù yǒu 阴影 yīnyǐng 今天 jīntiān 复查 fùchá

    - lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.

  • - 这次 zhècì 出差 chūchāi 大概 dàgài 需要 xūyào 三天 sāntiān

    - Chuyến công tác này dự kiến sẽ kéo dài ba ngày.

  • - 每天 měitiān yào 吃药 chīyào 三次 sāncì

    - Tôi phải uống thuốc ba lần mỗi ngày.

  • - 每天 měitiān dōu yào 便 biàn 一次 yīcì

    - Tôi phải đi tiểu một lần mỗi ngày.

  • - 这药 zhèyào 一天 yìtiān 三次 sāncì

    - Thuốc này uống ngày ba lần.

  • - 今天 jīntiān 房东 fángdōng lái zhǎo 几次 jǐcì

    - Hôm nay chủ nhà đến tìm mày mấy lần đấy.

  • - 这个 zhègè yào 一天 yìtiān 三次 sāncì

    - Dùng thuốc này ba lần một ngày.

  • - 必须 bìxū 一天 yìtiān 服用 fúyòng 两次 liǎngcì 这种 zhèzhǒng yào

    - Cô ấy phải dùng thuốc này hai lần một ngày.

  • - 这次 zhècì 广州 guǎngzhōu shì 直来直去 zhíláizhíqù guò 几天 jǐtiān jiù 回来 huílai le

    - lần này đi Quảng Châu là đi thẳng về thẳng, mấy ngày thì trở về.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天次

Hình ảnh minh họa cho từ 天次

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao