Đọc nhanh: 大运 (đại vận). Ý nghĩa là: Thiên mệnh, Grand Canal, 1800 km từ Bắc Kinh đến Hàng Châu, được xây dựng bắt đầu từ năm 486 trước Công nguyên, thường được viết 大運河 | 大运河.
Ý nghĩa của 大运 khi là Danh từ
✪ Thiên mệnh
Mandate of Heaven
✪ Grand Canal, 1800 km từ Bắc Kinh đến Hàng Châu, được xây dựng bắt đầu từ năm 486 trước Công nguyên
the Grand Canal, 1800 km from Beijing to Hangzhou, built starting from 486 BC
✪ thường được viết 大運河 | 大运河
usually written 大運河|大运河 [Dà Yun4 hé]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大运
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 她 不大 喜欢 运动
- Cô ấy không thích thể thao lắm.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 运动员 大力 扣杀 球
- Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.
- 他 运动 后 大量 出汗
- Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.
- 运动员 在 赛场 上 大显身手
- các vận động viên đang thi thố tài năng.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 运动 的 春天 激励 了 大家
- Sự đổi mới của thể thao đã khích lệ mọi người.
- 火车 运来了 大批 货物
- xe lửa vận chuyển đến một khối lượng lớn hàng hoá.
- 这批 水果 运输 时 间长 , 亏耗 很大
- lô trái cây này vận chuyển trong thời gian dài, bị tổn hao rất nhiều.
- 他们 正在 运输 大米
- Họ đang vận chuyển gạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
运›