大歌剧 dà gējù

Từ hán việt: 【đại ca kịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大歌剧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại ca kịch). Ý nghĩa là: Gran opera (thể loại opera thể kỷ 19, thường có 4-5 màn, sử dụng một dàn ca sỹ và dàn nhạc hùng hậu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大歌剧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大歌剧 khi là Danh từ

Gran opera (thể loại opera thể kỷ 19, thường có 4-5 màn, sử dụng một dàn ca sỹ và dàn nhạc hùng hậu)

(概述图人物:梅耶贝尔)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大歌剧

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 大型 dàxíng 歌剧 gējù

    - ô-pê-ra

  • - zhè 首歌 shǒugē 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.

  • - 大家 dàjiā dōu 赞叹 zàntàn de 歌声 gēshēng

    - Mọi người đều thán phục giọng hát của cô ấy.

  • - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • - 我要 wǒyào wèi 大家 dàjiā 献上 xiànshàng 一首歌 yīshǒugē

    - Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.

  • - 歌声 gēshēng zài 大厅 dàtīng 回荡 huídàng

    - tiếng hát vang vọng trong phòng khách.

  • - 开业庆典 kāiyèqìngdiǎn shàng 大家 dàjiā 载歌载舞 zàigēzàiwǔ

    - Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.

  • - 大家 dàjiā 欢乐地 huānlèdì 歌唱 gēchàng

    - Mọi người vui vẻ hát bài hát.

  • - 我们 wǒmen 迫不得已 pòbùdeyǐ kàn le 那场 nàchǎng 歌剧 gējù

    - Chúng tôi buộc phải đi xem buổi opera đó.

  • - 这个 zhègè 歌剧 gējù de 本子 běnzi tǐng 有意思 yǒuyìsī de

    - Bản nhạc kịch này thật thú vị.

  • - 歌颂 gēsòng 伟大 wěidà de 祖国 zǔguó

    - ca ngợi Tổ quốc vĩ đại.

  • - nín lái duàn 京剧 jīngjù gěi 大伙儿 dàhuǒer zhù 助兴 zhùxìng ba

    - anh biểu diễn một đoạn kinh kịch giúp vui cho mọi người đi!

  • - 本剧 běnjù 透过 tòuguò 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu de 旋律 xuánlǜ jiāng 经典 jīngdiǎn de 歌舞 gēwǔ 呈献给 chéngxiàngěi nín

    - Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.

  • - 追随 zhuīsuí 武元甲 wǔyuánjiǎ 大将 dàjiàng de 足迹 zújì 诗歌 shīgē 展览会 zhǎnlǎnhuì 拉开序幕 lākāixùmù

    - Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”

  • - xīn 歌剧院 gējùyuàn 叫作 jiàozuò 讨厌 tǎoyàn de 庞然大物 pángrándàwù

    - Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".

  • - xīn 歌剧院 gējùyuàn 称作 chēngzuò 讨厌 tǎoyàn de 庞然大物 pángrándàwù

    - Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".

  • - 大家 dàjiā dōu zài 睡觉 shuìjiào 偏偏 piānpiān yào 唱歌 chànggē

    - Mọi người đều đang ngủ, anh ấy lại muốn hát.

  • - duì 唱歌 chànggē 有大 yǒudà 兴趣 xìngqù

    - Tôi rất có hứng thú với ca hát.

  • - 夸大其词 kuādàqící 只会 zhǐhuì 加剧 jiājù 公众 gōngzhòng de 信任 xìnrèn 疏离 shūlí

    - Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大歌剧

Hình ảnh minh họa cho từ 大歌剧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大歌剧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao