Đọc nhanh: 大教堂 (đại giáo đường). Ý nghĩa là: nhà thờ lớn, thánh đường.
Ý nghĩa của 大教堂 khi là Danh từ
✪ nhà thờ lớn
任何非主教座堂的规模大的教堂或重要教堂
✪ thánh đường
从未属于修道院的规模大或具有重要性的教堂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大教堂
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 大堂 经理
- phòng giám đốc
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
- 这 祠堂 很大
- Từ đường này rất lớn.
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 课堂教学 很 有趣
- Giảng dạy trên lớp rất thú vị.
- 教堂 里 有 圣母 像
- Trong nhà thờ có tượng Đức Mẹ.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 这座 教堂 很漂亮
- Nhà thờ này rất đẹp.
- 她 在 教堂 里 祈祷
- Cô ấy cầu nguyện trong nhà thờ.
- 洗礼 在 教堂 举行
- Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 女王 在 一所 古老 的 大 教堂 里 举行 登基 仪式
- Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大教堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大教堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堂›
大›
教›