Đọc nhanh: 大庆 (đại khánh). Ý nghĩa là: Quốc Khánh, đại thọ; lễ mừng thọ. Ví dụ : - 十年大庆 quốc khánh mười năm. - 七十大庆 lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
Ý nghĩa của 大庆 khi là Danh từ
✪ Quốc Khánh
大规模庆祝的事 (多指国家大事)
- 十年 大庆
- quốc khánh mười năm
✪ đại thọ; lễ mừng thọ
敬辞,称老年人的寿辰
- 七十 大庆
- lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大庆
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 大家 一起 庆祝 节日
- Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.
- 十年 大庆
- quốc khánh mười năm
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
- 大家 喜庆 团圆 时
- Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 七十 大庆
- lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
- 大家 共同 庆祝 这个 节日
- Mọi người cùng nhau chúc mừng ngày lễ này.
- 大家 上街 游行 庆祝
- Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.
- 大家 共庆 佳节
- Mọi người cùng ăn mừng lễ hội.
- 庆贺 大会
- Mít-tinh chúc mừng
- 七 秩 大庆
- ăn mừng bảy mươi tuổi.
- 大家 庆祝 他 的 生日
- Mọi người chúc mừng sinh nhật anh ấy.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大庆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大庆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
庆›