大尽 dà jìn

Từ hán việt: 【đại tận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大尽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại tận). Ý nghĩa là: tháng đủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大尽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大尽 khi là Động từ

tháng đủ

大建

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大尽

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - 这家 zhèjiā 咖啡店 kāfēidiàn 尽管 jǐnguǎn 但是 dànshì hěn 安静 ānjìng

    - Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.

  • - 大自然 dàzìrán 蕴藏 yùncáng zhe 无尽 wújìn de 奥秘 àomì

    - Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.

  • - 尽管 jǐnguǎn 大家 dàjiā dōu 这么 zhème shuō 还是 háishì 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.

  • - 报道 bàodào yīng 尽量 jǐnliàng 符合实际 fúhéshíjì yīng 大事 dàshì 夸张 kuāzhāng

    - thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.

  • - 大海 dàhǎi 渺远 miǎoyuǎn 难以 nányǐ 看到 kàndào 尽头 jìntóu

    - Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.

  • - 尽管 jǐnguǎn 以后 yǐhòu 变化 biànhuà 难测 náncè 然而 ránér 大体 dàtǐ de 计算 jìsuàn 还是 háishì 可能 kěnéng de

    - cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.

  • - 那场 nàchǎng 大火 dàhuǒ 带来 dàilái le 无尽 wújìn de tàn

    - Ngọn lửa lớn đã mang đến thảm họa vô tận.

  • - 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn bìng 不尽然 bùjìnrán 相同 xiāngtóng

    - Ý kiến của mọi người không hoàn toàn giống nhau.

  • - qǐng 大家 dàjiā 尽力 jìnlì 不要 búyào 迟到 chídào

    - Xin mọi người cố gắng đừng đến muộn.

  • - de 大数 dàshù 已尽 yǐjǐn

    - số mệnh anh ấy đã hết.

  • - 除了 chúle 村子 cūnzi 尽头 jìntóu de 岔道 chàdào wài 还有 háiyǒu 一条 yītiáo 大路 dàlù

    - Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.

  • - 大家 dàjiā yào 提前 tíqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi 尽快 jǐnkuài 开工 kāigōng 生产 shēngchǎn

    - Mọi người phải chuẩn bị trước và bắt đầu đẩy nhanh sản xuất.

  • - 想到 xiǎngdào 孩子 háizi men dōu 长大成人 zhǎngdàchéngrén 能为 néngwéi 祖国 zǔguó 尽力 jìnlì 心里 xīnli 甜丝丝 tiánsīsī ér de

    - bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.

  • - 尽管 jǐnguǎn 放胆 fàngdǎn 试验 shìyàn 大家 dàjiā 支持 zhīchí

    - anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.

  • - de 书包 shūbāo 各种 gèzhǒng 文具 wénjù 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Chiếc cặp đi học lớn của cậu ấy chứa đủ loại văn phòng phẩm.

  • - 尽量 jǐnliàng ràng 大家 dàjiā dōu 满意 mǎnyì

    - Anh ấy cố gắng làm hài lòng mọi người.

  • - 尽管 jǐnguǎn 年纪 niánjì le dàn de 视力 shìlì 尚佳 shàngjiā

    - Mặc dù tuổi đã lớn, nhưng thị lực của cô ấy vẫn tốt.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 大家 dàjiā 尽管 jǐnguǎn hěn 欢迎 huānyíng 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大尽

Hình ảnh minh họa cho từ 大尽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao