Đọc nhanh: 大器 (đại khí). Ý nghĩa là: châu báu; vật báu, người tài; người có năng lực.
Ý nghĩa của 大器 khi là Danh từ
✪ châu báu; vật báu
珍贵的器物
✪ người tài; người có năng lực
指能担负重任的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大器
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这个 机器 的 负荷 太大 了
- Máy móc này đang quá tải.
- 大器晚成
- Tài năng lớn, thành công muộn.
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 我们 一起 长大 的 瓷器
- Chúng tôi là bạn bè từ nhỏ.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 这台 机器 的 振动 幅度 很大
- Biên độ rung của máy này rất lớn.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 他 的 器量 很大
- Sức chịu đựng của anh ấy rất lớn.
- 但 别忘了 你 对 游泳池 的 过滤器 是 多么 火 大
- Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?
- 大型 的 机器 需要 更 多 的 维护
- Máy móc lớn cần bảo trì nhiều hơn.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
大›