Đọc nhanh: 夜间效应 (dạ gian hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng ban đêm.
Ý nghĩa của 夜间效应 khi là Danh từ
✪ hiệu ứng ban đêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜间效应
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 夜间 的 动物 活动 更为 频繁
- Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.
- 夜间 传呼
- ban đêm gọi người đến nghe điện thoại.
- 我们 要 有效 地 利用 时间
- Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 朋友 之间 不 应该 有 嫌隙
- Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 夜间 模式 能 保护 你 的 眼睛
- Chế độ ban đêm có thể bảo vệ mắt của bạn.
- 森林 砍伐 加剧 了 温室效应
- Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 舞台灯光 产生 月夜 景色 的 效果
- Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 虫语 在 夜间 响起
- Côn trùng kêu vào lúc đêm tối.
- 同学 之间 应该 彼此 尊重
- Giữa học sinh nên tôn trọng lẫn nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夜间效应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜间效应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
应›
效›
间›