多米诺 duōmǐnuò

Từ hán việt: 【đa mễ nặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多米诺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa mễ nặc). Ý nghĩa là: domino (từ khóa). Ví dụ : - Nó được gọi là ghép domino.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多米诺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多米诺 khi là Danh từ

domino (từ khóa)

domino (loanword)

Ví dụ:
  • - zhè jiào 多米诺 duōmǐnuò 移植 yízhí

    - Nó được gọi là ghép domino.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多米诺

  • - yào 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó

    - Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 玉米 yùmǐ 根部 gēnbù yào 多培 duōpéi 点儿 diǎner

    - Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.

  • - 不会 búhuì shì shuì le 奥兰多 àolánduō 迪士尼 díshìní de 米老鼠 mǐlǎoshǔ ba

    - Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.

  • - 稻米 dàomǐ de 产量 chǎnliàng 增加 zēngjiā le 一倍 yíbèi duō

    - Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.

  • - 舞台 wǔtái 进深 jìnshēn 20 多米 duōmǐ 面宽 miànkuān 2 3.6

    - Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét

  • - 一升米 yīshēngmǐ 多不多 duōbùduō

    - Một thăng gạo này đủ không?

  • - 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng 差不多 chàbùduō de káng 起来 qǐlai

    - bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.

  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

  • - zhè jiào 多米诺 duōmǐnuò 移植 yízhí

    - Nó được gọi là ghép domino.

  • - 对不起 duìbùqǐ 请问 qǐngwèn 那个 nàgè 米色 mǐsè de 钱包 qiánbāo 多少 duōshǎo qián

    - Xin lỗi, chiếc ví màu kem đó giá bao nhiêu?

  • - 我家 wǒjiā yǒu 很多 hěnduō 玉米 yùmǐ miáo

    - Nhà tôi có nhiều mầm ngô.

  • - 这些 zhèxiē 玉米 yùmǐ de yǐng tài duō le

    - Mày của chỗ ngô này nhiều quá.

  • - 这袋 zhèdài yǒu 多重 duōchóng

    - túi gạo này bao nhiêu cân?

  • - chī guò 吉诺 jínuò 特拉 tèlā 托里亚 tuōlǐyà 餐厅 cāntīng de 提拉 tílā 米苏 mǐsū ma

    - Bạn đã bao giờ ăn tiramisu ở Gino's Trattoria chưa?

  • - 雷诺 léinuò de 物种 wùzhǒng 多样性 duōyàngxìng

    - Lý thuyết của Renyard về sự thay đổi loài?

  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 收获 shōuhuò le 很多 hěnduō 稻米 dàomǐ

    - Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.

  • - chī gèng duō 奶奶 nǎinai zuò de 提拉 tílā 米苏 mǐsū

    - Thêm tiramisu của bà.

  • - 十年 shínián lái 一直 yìzhí zài duī 多米诺骨牌 duōmǐnuògǔpái

    - Bạn đã thiết lập các quân cờ domino trong mười năm.

  • - 一诺千金 yínuòqiānjīn huì ràng 交到 jiāodào 很多 hěnduō 朋友 péngyou

    - Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多米诺

Hình ảnh minh họa cho từ 多米诺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多米诺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Nuò
    • Âm hán việt: Nặc
    • Nét bút:丶フ一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTKR (戈女廿大口)
    • Bảng mã:U+8BFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao