多父 duō fù

Từ hán việt: 【đa phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多父" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa phụ). Ý nghĩa là: đa phu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多父 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多父 khi là Danh từ

đa phu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多父

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 飞蛾 fēié 大多 dàduō zài 晚上 wǎnshang fēi

    - Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 父亲 fùqīn céng 柄政 bǐngzhèng 多年 duōnián

    - Cha cô ấy từng nắm chính quyền nhiều năm.

  • - 父母 fùmǔ 多大 duōdà 年纪 niánjì le

    - Ba mẹ của bạn bao nhiêu tuổi rồi?

  • - 严父 yánfù chū 孝子 xiàozǐ 慈母 címǔ 多败儿 duōbàiér

    - Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.

  • - 渔父 yúfǔ 生活 shēnghuó duō 艰辛 jiānxīn

    - Cuộc sống của ngư dân thật khó khăn.

  • - 父母 fùmǔ 常诱 chángyòu 孩子 háizi duō chī 蔬菜 shūcài

    - Cha mẹ thường khuyến khích con ăn nhiều rau hơn.

  • - 多少 duōshǎo 父母 fùmǔ wèi 子女 zǐnǚ cāo 碎了心 suìlexīn

    - Nhiều cha mẹ rất lo lắng cho con mình.

  • - 父亲 fùqīn 多次 duōcì sòng 急诊室 jízhěnshì

    - Cha anh đã liên tục đưa cô vào phòng cấp cứu.

  • - 我们 wǒmen yào duō 体谅 tǐliàng 父母 fùmǔ de 困难 kùnnán

    - Chúng ta cần hiểu hơn những khó khăn của bố mẹ.

  • - 孩子 háizi duō le 使 shǐ 父母 fùmǔ 分心 fēnxīn

    - con cái đông khiến cho bố mẹ bận lòng.

  • - 许多 xǔduō rén 皈依 guīyī 他们 tāmen 父母 fùmǔ 所属 suǒshǔ de 教派 jiàopài

    - Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.

  • - 许多 xǔduō 失去 shīqù le 父母 fùmǔ

    - Nhiều trẻ mồ côi đã mất đi cha mẹ.

  • - 父母 fùmǔ 多次 duōcì 警告 jǐnggào

    - Bố mẹ nhiều lần cảnh cáo cô ấy.

  • - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 孩子 háizi duō 互动 hùdòng

    - Cha mẹ nên tương tác nhiều hơn với con cái.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多父

Hình ảnh minh họa cho từ 多父

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+0 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Fù
    • Âm hán việt: Phụ , Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CK (金大)
    • Bảng mã:U+7236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao