Đọc nhanh: 多树木 (đa thụ mộc). Ý nghĩa là: nhiều cây cối.
Ý nghĩa của 多树木 khi là Danh từ
✪ nhiều cây cối
wooded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多树木
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 木块 茬 多
- Mảnh vụ gỗ nhiều.
- 森林 里 有 多种 树
- Trong rừng rậm có nhiều loại cây.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 这里 的 树木 蔼然
- Cây cối ở đây tươi tốt.
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 树樾 底下 蚊虫 多
- Dưới bóng cây có nhiều muỗi.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 树木 拥楼
- Cây cối vây quanh tòa nhà.
- 树木 都 被 砍光 , 地面 很 兀
- Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.
- 山上 有 很多 树木
- Trên núi có rất nhiều cây cối.
- 这溜 的 果木 树 很多
- cây ăn quả ở vùng lân cận rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多树木
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多树木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
木›
树›