Đọc nhanh: 多文 (đa văn). Ý nghĩa là: Có tài văn chương..
Ý nghĩa của 多文 khi là Danh từ
✪ Có tài văn chương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多文
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 澳洲 的 文化 多元 多彩
- Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.
- 美洲 有 多样 文化
- Châu Mỹ có nhiều nền văn hóa.
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 他 的 诗文 多用 文言
- Thơ và văn của anh ấy chủ yếu dùng văn ngôn.
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 官署 里 有 很多 文件
- Trong cơ quan chính phủ có nhiều tài liệu.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 村里 有 很多 文盲
- Trong làng có rất nhiều người mù chữ.
- 文学类 的 书 很多
- Có rất nhiều sách thuộc loại văn học.
- 这 本书 包含 很多 文化 元素
- Sách này chứa đựng nhiều yếu tố văn hóa.
- 府 里 保存 着 许多 文书
- Trong kho lưu giữ nhiều tài liệu.
- 通晓 多种 文字
- thông thạo nhiều thứ tiếng
- 你们 的 中文 水平 差不多
- Trình độ tiếng Trung của các bạn khá tốt
- 经他 一点 窜 , 这 篇文章 就 好多 了
- được anh ấy sửa chữa, bài văn này hay hơn nhiều.
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 请 你 多多指教 这 篇文章
- Mong bạn chỉ giáo nhiều hơn về bài viết này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
文›