Đọc nhanh: 多助 (đa trợ). Ý nghĩa là: giúp đỡ nhiều; viện trợ nhiều.
Ý nghĩa của 多助 khi là Động từ
✪ giúp đỡ nhiều; viện trợ nhiều
得到外界许多支援和帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多助
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 多 吃 蔬菜 可 帮助 防癌
- Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.
- 很多 企业 能 提供 赞助
- Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 我 好心好意 地 帮助 他 , 他 反倒 怪 我 多事
- Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.
- 渔业 帮助 很多 人 找到 工作
- Ngành ngư nghiệp giúp nhiều người có việc làm.
- 多谢 你 的 热心 帮助 !
- Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!
- 这位 汉子 帮助 了 很多 人
- Vị hảo hán này đã giúp đỡ nhiều người.
- 彩票 福利 资助 了 许多 项目
- Phúc lợi từ xổ số đã tài trợ nhiều dự án.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
- 他 的 初愿 是 帮助 更 多 的 人
- Nguyện vọng ban đầu của anh ấy là giúp đỡ được nhiều người hơn.
- 多 锻炼 有助于 防病
- Tập thể dục nhiều có lợi cho việc phòng bệnh.
- 慈善 活动 帮助 很多 人
- Hoạt động từ thiện đã giúp đỡ nhiều người.
- 无私 的 医生 帮助 了 许多 病人
- Bác sĩ vô tư đã giúp đỡ nhiều bệnh nhân.
- 他 用 自己 的 学问 帮助 了 很多 人
- Anh ấy đã dùng tri thức của mình để giúp đỡ nhiều người.
- 维他命 c 还 能 帮助 你 从 食物 中 吸收 更 多 的 营养
- Vitamin C còn giúp bạn hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng hơn từ thực phẩm.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多助
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
多›