Đọc nhanh: 多佛 (đa phật). Ý nghĩa là: Dover (thành phố tự trị đông nam nước Anh), Dover (thủ phủ bang Delaware, Mỹ), Dover (thành phố đông nam bang New Hampshire, Mỹ).
Ý nghĩa của 多佛 khi là Danh từ
✪ Dover (thành phố tự trị đông nam nước Anh)
多佛与法国加莱市隔岸相对的英格兰东南部自治市,临多佛海峡罗马灯塔遗址,自中世纪以来就是战略要地,该市白垩崖多岩洞和涵洞原为走私者所用
✪ Dover (thủ phủ bang Delaware, Mỹ)
位于美国特拉华州中部的首府建城于1683年,当时受威廉·潘管辖,1777年成为首府
✪ Dover (thành phố đông nam bang New Hampshire, Mỹ)
新罕布什尔州东南部城市,位于普里茅茨西北它是新罕布什尔州的第一个永久居民地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多佛
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他 修行 多年 , 终于 成佛
- Anh ấy tu hành nhiều năm, cuối cùng thành Phật.
- 在 寺庙 里 有 很多 佛像
- Trong chùa có nhiều tượng Phật.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多佛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多佛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佛›
多›