Đọc nhanh: 外场手 (ngoại trường thủ). Ý nghĩa là: Cầu thủ ngoài bãi.
Ý nghĩa của 外场手 khi là Từ điển
✪ Cầu thủ ngoài bãi
外场手又称外野手 (台湾、日本名称) ,是在棒垒球比赛中,负责防守整个外场 (台湾、日本称外野) 区域以及外场两侧界外一部分区域的球员。与之相对应的就是防守内场 (台湾、日本称内野) 区域的内场手 (内野手) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外场手
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 讲究 外场
- cầu kỳ trong giao thiệp.
- 工场 手工业
- phân xưởng thủ công nghiệp.
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 这 一场 白手 夺刀 演得 很 精彩
- màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 手机 的 外壳 破 了
- Vỏ ngoài của điện thoại bị vỡ.
- 这位 歌手 驰名中外
- Ca sĩ này nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 这 款 手机 外形 大方 简洁
- Mẫu điện thoại này có hình dáng đơn giản và thanh lịch.
- 这 款 手表 外观 精美
- Chiếc đồng hồ này có ngoại quan tinh xảo.
- 选手 们 依次 上场 表演
- Các thí sinh lần lượt lên sân khấu biểu diễn.
- 手机 外观 很 精致
- Bên ngoài chiếc điện thoại rất tinh tế.
- 运动员 在 赛场 上 大显身手
- các vận động viên đang thi thố tài năng.
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外场手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外场手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
外›
手›