Đọc nhanh: 外圆内方 (ngoại viên nội phương). Ý nghĩa là: ngoài tròn trong vuông (ví với bên ngoài xuề xoà dễ dãi, nhưng trong lòng rất giữ nguyên tắc).
Ý nghĩa của 外圆内方 khi là Thành ngữ
✪ ngoài tròn trong vuông (ví với bên ngoài xuề xoà dễ dãi, nhưng trong lòng rất giữ nguyên tắc)
比喻人外表随和,内心却很严正
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外圆内方
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 不方 不圆
- vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo
- 长城 内外
- bên trong và bên ngoài Trường Thành.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 方枘圆凿 ( 形容 格格不入 )
- mộng vuông lỗ tròn.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 内忧外患
- trong rối ngoài loạn.
- 方外之国
- nước ngoài
- 方外之人
- người cõi tiên
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 我 需要 国内外 警方
- Tôi cần cả đội trong nước và quốc tế
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外圆内方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外圆内方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
圆›
外›
方›