Đọc nhanh: 外事处 (ngoại sự xứ). Ý nghĩa là: Bộ ngoại giao, Phòng đối ngoại (tại trường đại học).
Ý nghĩa của 外事处 khi là Danh từ
✪ Bộ ngoại giao
Foreign Affairs Department
✪ Phòng đối ngoại (tại trường đại học)
Foreign Affairs Office (at a university)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外事处
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 你 没事 把 里 外屋 划拉 划拉
- anh không có việc gì làm thì đi phủi bụi trong nhà đi.
- 外 的 费用 我会 处理
- Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 处事 极 圆熟
- xử sự linh hoạt
- 外事 机关
- cơ quan ngoại vụ
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 他委 我 处理 此事
- Anh ấy giao việc này cho tôi xử lý.
- 我们 先 处理 急事
- Chúng ta xử lý việc gấp trước.
- 这是 我们 单位 的 外事处
- Đây là phòng ngoại vụ của đơn vị chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外事处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外事处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
处›
外›