外事处 wàishì chù

Từ hán việt: 【ngoại sự xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外事处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại sự xứ). Ý nghĩa là: Bộ ngoại giao, Phòng đối ngoại (tại trường đại học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外事处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 外事处 khi là Danh từ

Bộ ngoại giao

Foreign Affairs Department

Phòng đối ngoại (tại trường đại học)

Foreign Affairs Office (at a university)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外事处

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 处事 chǔshì 严肃 yánsù 态度 tàidù què 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.

  • - 有些 yǒuxiē xiǎo 炊具 chuījù 非但 fēidàn 没有 méiyǒu 用处 yòngchǔ 反而 fǎnér 碍事 àishì

    - Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 没事 méishì 外屋 wàiwū 划拉 huálā 划拉 huálā

    - anh không có việc gì làm thì đi phủi bụi trong nhà đi.

  • - wài de 费用 fèiyòng 我会 wǒhuì 处理 chǔlǐ

    - Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.

  • - 这件 zhèjiàn shì 我会 wǒhuì 另外 lìngwài 处理 chǔlǐ

    - Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.

  • - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • - 处理 chǔlǐ 要事 yàoshì 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.

  • - yǒu 全权处理 quánquánchǔlǐ 这件 zhèjiàn shì

    - Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.

  • - 他代 tādài 经理 jīnglǐ 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.

  • - 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Cô ấy xử lý công việc.

  • - 处事 chǔshì 圆熟 yuánshú

    - xử sự linh hoạt

  • - 外事 wàishì 机关 jīguān

    - cơ quan ngoại vụ

  • - miǎn 出现意外 chūxiànyìwài de 事故 shìgù

    - Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.

  • - 此事 cǐshì 如何 rúhé 处置 chǔzhì 恳请 kěnqǐng 裁夺 cáiduó

    - chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.

  • - 外交部办公厅 wàijiāobùbàngōngtīng 事务 shìwù duō

    - Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.

  • - 他委 tāwěi 处理 chǔlǐ 此事 cǐshì

    - Anh ấy giao việc này cho tôi xử lý.

  • - 我们 wǒmen xiān 处理 chǔlǐ 急事 jíshì

    - Chúng ta xử lý việc gấp trước.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 单位 dānwèi de 外事处 wàishìchù

    - Đây là phòng ngoại vụ của đơn vị chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外事处

Hình ảnh minh họa cho từ 外事处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外事处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao