Đọc nhanh: 夏朝 (hạ triều). Ý nghĩa là: Triều đại nhà Hạ (2070-1600 trước Công nguyên).
Ý nghĩa của 夏朝 khi là Danh từ
✪ Triều đại nhà Hạ (2070-1600 trước Công nguyên)
Xia Dynasty (2070-1600 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏朝
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 夏朝 由 大禹 建立
- Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.
- 夏朝 开始 于 公元前
- Nhà Hạ bắt đầu từ trước công nguyên.
- 有夏是 一个 古代 的 朝代
- Nhà Hữu Hạ là một triều đại cổ.
- 禹 和 他 的 儿子 建立 了 夏朝
- Vua Vũ và con trai của ông đã lập nên nhà Hạ.
- 每个 夏日 , 我们 可以 在 那 享受 音乐会 !
- mỗi mùa hè, chúng ta có thể thưởng thức các buổi hòa nhạc ở đó!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夏朝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夏朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夏›
朝›