Đọc nhanh: 复辟 (phục tịch). Ý nghĩa là: phục hồi; khôi phục; khôi phục ngai vàng.
Ý nghĩa của 复辟 khi là Động từ
✪ phục hồi; khôi phục; khôi phục ngai vàng
失位的君主复位泛指被推翻的统治者恢复原有的地位或被消灭的制度复活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复辟
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 辟除 路上 的 障碍
- Loại bỏ chướng ngại trên đường.
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 他 已经 康复 了
- Anh ấy đã khỏi bệnh rồi.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复辟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复辟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
辟›