Đọc nhanh: 复式簿记 (phục thức bạ ký). Ý nghĩa là: Kế toán kép.
Ý nghĩa của 复式簿记 khi là Danh từ
✪ Kế toán kép
复式簿记是“单式薄记”的对称。采用复式记账的簿记。复式记账是会计工作中对每一项经济业务按相等金额在两个或两个以上有关账户相互对应地同时进行登记的记账方法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复式簿记
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 这 是 我 的 笔记簿
- Đây là sổ ghi chép của tôi.
- 他 在 复习 时看 笔记
- Anh ấy xem ghi chép khi ôn tập.
- 我 唾弃 他们 的 记账 方式
- Tôi khạc nhổ vào sổ sách kế toán của họ.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 请 输入 自动 回复 邮件 中 记载 的 订单 号码
- Vui lòng nhập số thứ tự đơn hàng được ghi trong email trả lời tự động.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 学习 是 一种 复杂 的 记忆 过程
- Học tập là một quá trình ghi nhớ phức tạp.
- 这个 文件 的 格式 不 正确
- Định dạng của tài liệu này không đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复式簿记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复式簿记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
式›
簿›
记›