Đọc nhanh: 夏令水果 (hạ lệnh thuỷ quả). Ý nghĩa là: Hoa quả mùa hè.
Ý nghĩa của 夏令水果 khi là Danh từ
✪ Hoa quả mùa hè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏令水果
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
- 我 爱 吃水果
- Tôi thích ăn trái cây.
- 是 那颗 夏威夷 果仁
- Đây là hạt macadamia.
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 这个 水果 水分 很多
- Trái cây này có nhiều nước.
- 水果糖
- Kẹo trái cây.
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 水果 香让 人 陶醉
- Mùi thơm của trái cây làm người say mê.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 夏天 是 水果 的 旺季
- Mùa hè là mùa cao điểm của trái cây.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夏令水果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夏令水果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
夏›
果›
水›