Đọc nhanh: 复大 (phục đại). Ý nghĩa là: Đại học Phúc Đán, Thượng Hải, viết tắt cho 復旦大學 | 复旦大学.
✪ Đại học Phúc Đán, Thượng Hải, viết tắt cho 復旦大學 | 复旦大学
Fudan University, Shanghai, abbr. for 復旦大學|复旦大学 [Fu4 dàn Dà xué]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复大
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 春来 了 , 大地 渐渐 复苏
- Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 获知 你 已 康复 出院 , 大家 都 十分高兴
- Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.
- 老师 建议 大家 定期 复习
- Thầy khuyên mọi người nên ôn tập định kỳ.
- 当 春天 的 时候 , 大地 复苏
- Khi mùa xuân đến, đất đai hồi sinh.
- 人 的 大脑 很 复杂
- Não người rất phức tạp.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
大›