Đọc nhanh: 回复放大 (hồi phục phóng đại). Ý nghĩa là: khuếch đại phản xạ.
Ý nghĩa của 回复放大 khi là Động từ
✪ khuếch đại phản xạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回复放大
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 放大 脸部
- Thổi nó vào mặt anh ta.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 他 的 回复 很 详细
- Phản hồi của anh ấy rất chi tiết.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 台胞 回大陆 探亲
- Đồng bào Đài Loan về đại lục thăm thân nhân.
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 他 回复 了 这个 帖子
- Anh ấy đã trả lời bài viết này.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 造反 的 人经 大赦 释放 回家
- Những người nổi loạn được tha tù và trở về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回复放大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回复放大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
复›
大›
放›